Xem ngày tốt mở hàng đầu năm để mong một năm buôn bán đắt hàng, đại cát đại lợi là một trong những việc được người bán hàng quan tâm sau Tết Nguyên Đán.
Mong cầu một khởi đầu năm mới Giáp Thìn thịnh vượng như “Rồng”, các chủ kinh doanh thường chọn ngày mở lại cửa hàng để cầu cho một năm sung túc, đủ đầy, buôn may bán đắt.
Vậy nên mở hàng đầu năm mới 2024 vào ngày nào là hợp tuổi? Sổ Bán Hàng tổng hợp danh sách ngày tốt mở cửa hàng đầu năm mới Giáp Thìn một cách chi tiết ngay trong bài viết dưới đây nhé!
>> Có thể bạn quan tâm: Ngày tốt mở cửa hàng khai trương tháng 04 năm 2024
>> Ngày tốt khai trương cửa hàng tháng 03/2024
1. Những việc cần làm khi mở hàng đầu năm mới
Đầu năm thường là mốc thời gian quan trọng và ý nghĩa, được mọi người đặt làm gốc để khởi đầu mọi việc trong năm. Vì vậy mà ai cũng mong muốn những ngày này được diễn ra suôn sẻ, thuận lợi và bình an, tránh càng xa những điều xui rủi, vận đen càng tốt. Theo quan niệm dân gian xưa, để cầu mong một năm mưa thuận gió hòa, vạn sự thành công thì cần thực hiện những việc sau:
- Lựa chọn ngày giờ đẹp để mở hàng lại đầu năm: Thời gian đẹp thì vận khí mới tốt, mọi việc mới hanh thông
- Chọn người mở hàng đầu năm: Xem mệnh tuổi của người mở hàng phù hợp và tương hợp với bản mệnh gia chủ
- Mua muối để lại cửa hàng: Người xưa cho rằng mua muối đầu năm sẽ mang lại tài lộc, may mắn
- Chuẩn bị mâm cúng: Khẩn xin bề trên một năm đủ đầy, làm ăn phát đạt, túi tiền rủng rỉnh
>> Có thể bạn quan tâm: Ngày tốt mở cửa hàng khai trương tháng 02 năm 2024
2. Ngày tốt mở hàng đầu năm 2024 theo từng tuổi chuẩn nhất
Theo chuyên gia phong thủy Nguyễn Hoàng – Giám đốc Viện Phong thủy Hoàng Gia, đã đề xuất danh sách ngày tốt mở hàng đầu năm mới Giáp Thìn 2024, phạm vi được tính từ ngày mùng 1 cho đến hết ngày 12 tháng Giêng âm lịch. Chuyên gia đã lựa chọn ngày tốt dựa trên sự tính toán các mối quan hệ thiên can, địa chi, ngũ hành, biến hóa giữa năm, tháng, ngày giờ và mệnh chủ để cho ra kết quả phù hợp nhất.
Tuổi | Ngày mở hàng trong tháng 1 âm lịch |
---|---|
1950 – Canh Dần | 2, 4, 5, 8, 10 |
1951 – Tân Mão | 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12 |
1952- Nhâm Thìn | 2, 5, 6, 8, 12 |
1953 – Quý Tỵ | 1, 2, 5, 7, 9, 10, 12 |
1954 – Giáp Ngọ | 4, 8, 10, 11 |
1955 – Ất Mùi | 1, 3, 4, 9 |
1956 – Bính Thân | 2, 5, 6, 8, 11 |
1957 – Đinh Dậu | 3, 4, 6, 7, 8 |
1958 – Mậu Tuất | 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 12 |
1959 – Kỷ Hợi | 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 11 |
1960 – Canh Tý | 2, 4, 5, 10 |
1961 – Tân Sửu | 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12 |
1962 – Nhâm Dần | 2, 5, 8, 12 |
1963 – Quý Mão | 1, 2, 7, 9, 10, 12 |
1964 – Giáp Thìn | 4, 6, 8, 10, 11 |
1965 – Ất Tỵ | 1, 3, 5, 4, 9 |
1966 – Bính Ngọ | 2, 5, 6, 8, 11 |
1967 – Đinh Mùi | 3, 4, 6, 7, 8 |
1968 – Mậu Thân | 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10 |
1969 – Kỷ Dậu | 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10 |
1970 – Canh Tuất | 2, 4, 5, 10, 12 |
1971 – Tân Hợi | 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12 |
1972 – Nhâm Tý | 2, 5, 8, 10, 12 |
1973 – Quý Sửu | 1, 2, 7, 9, 10, 12 |
1974 – Giáp Dần | 4, 8, 10, 11 |
1975 – Ất Mão | 1, 3, 4, 7, 9 |
1976 – Bính Thìn | 2, 5, 6, 8, 11 |
1977 – Đinh Tỵ | 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
1978 – Mậu Ngọ | 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10 |
1979 – Kỷ Mùi | 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10 |
1980 – Canh Thân | 2, 4, 5, 10 |
1981 – Tân Dậu | 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12 |
1982 – Nhâm Tuất | 2, 5, 8, 12 |
1983 – Quý Hợi | 1, 2, 7, 9, 10, 11, 12 |
1984 – Giáp Tý | 4, 8, 10, 11 |
1985 – Ất Sửu | 1, 3, 4, 9 |
1986 – Bính Dần | 2, 5, 6, 8, 11 |
1987 – Đinh Mão | 3, 4, 6, 7, 8 |
1988 – Mậu Thìn | 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10 |
1989 – Kỷ Tỵ | 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10 |
1990 – Canh Ngọ | 2, 4, 5, 10 |
1991 – Tân Mùi | 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12 |
1992 – Nhâm Thân | 2, 5, 8, 12 |
1993 – Quý Dậu | 1, 2, 7, 9, 10, 12 |
1994 – Giáp Tuất | 4, 8, 10, 11, 12 |
1995 – Ất Hợi | 1, 3, 4, 9, 11 |
1996 – Bính Tý | 2, 5, 6, 8, 11,10 |
1997 – Đinh Sửu | 3, 4, 6, 7, 8, 9 |
1998 – Mậu Dần | 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 10 |
1999 – Kỷ Mão | 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10 |
2000 – Canh Thìn | 2, 4, 5, 6, 10 |
2001 – Tân Tỵ | 3, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12 |
2002 – Nhâm Ngọ | 2, 4, 5, 8, 12 |
2003 – Quý Mùi | 1, 2, 3, 7, 9, 10, 12 |
2004 – Giáp Thân | 2, 4, 8, 10, 11 |
2005 – Ất Dậu | 1, 3, 4, 9 |
2006 – Bính Tuất | 2, 5, 6, 8, 11,12 |
3. Ngày tốt mở hàng, khai trương, cầu tài, xuất hành đầu năm Giáp Thìn 2024
3.1 Chủ nhật, ngày 11/02/2024 (Mùng 2 Tết)
Ngày dương lịch: 02/01/2024 âm lịch, tức ngày Ất Tị, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Phòng – Sao tốt thuộc Thái Dương, khởi động mọi việc đều thành công tốt đẹp
Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên Quý, Địa Tài – Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Tiết khí: Lập Xuân
Thập nhị trực: Trực thu – Thu hoạch tốt
Giờ hoàng đạo khai trương: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Giờ hắc đạo khai trương: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Hướng mở khai trương: Hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần
Tuổi hợp ngày 11/02/2024: Sửu, Dậu
Tuổi khắc ngày 11/02/2024: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
>> Có thể bạn quan tâm: Ngày ông Công ông Táo là ngày nào? Nghi thức và tục cúng kiến ra sao?
3.2 Thứ tư, ngày 14/02/2024 (Mùng 5 Tết)
Ngày âm lịch: 05/01/2024 âm lịch, tức ngày Mậu Thân, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Cơ – Sao tốt thuộc Thủy tinh, khởi tạo trăm việc đều thành công, đặc biệt là khai trương
Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Minh Tinh, Nguyệt Giải – Tốt mọi việc
Tiết khí: Lập Xuân
Thập nhị trực: Trực Phá – Giai đoạn sụp đổ những thứ cũ kỷ, khá hợp để khai trương
Giờ hoàng đạo khai trương: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
Giờ hắc đạo khai trương: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)
Hướng mở khai trương: Hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng Bắc đón Tài Thần
Tuổi hợp ngày 14/02/2024: Tý, Thìn
Tuổi khắc ngày 14/02/2024: Canh Dần, Giáp Dần
3.3 Thứ ba, ngày 20/02/2024
Ngày âm lịch: 11/01/2024 âm lịch, tức ngày Giáp Dần, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Thất – Sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ về công danh sự nghiệp, nên rất hợp để khai trương
Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên Quý, Phúc Hậu – Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lậu, khai trương
Tiết khí: Lập xuân
Thập nhị trực: Tập Kiến – Vô cùng cát lợi cho khai trương
Giờ hoàng đạo khai trương: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h)
Giờ hắc đạo khai trương: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Hướng mở khai trương: Hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần
Tuổi hợp ngày 20/02/2024: Ngọ, Tuất
Tuổi khắc ngày 20/02/2024: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
>> Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp câu chúc Tết hay và ý nghĩa 2024
3.4 Thứ sáu, ngày 23/02/2024
Ngày âm lịch: 14/01/2024 âm lịch, tức ngày Đinh Tị, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Lâu – Sao tốt thuộc Mộc tinh, sao chủ về con người, cực kỳ thích hợp cho việc khai trương
Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên Đức, Địa Tài – Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Tiết khí: Vũ Thủy
Thập nhị trực: Trực bình – Tốt cho mọi việc
Giờ hoàng đạo khai trương: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Giờ hắc đạo khai trương: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Hướng mở khai trương: Hướng Nam đón Hỷ Thần – hướng Đông đón Tài Thần
Tuổi hợp ngày 23/02/2024: Sửu, Dậu
Tuổi khắc ngày 23/02/2024: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
3.5 Thứ bảy, ngày 24/02/2024
Ngày âm lịch: 15/01/2024 âm lịch, tức ngày Mậu Ngọ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Vị – Sao tốt thuộc Thổ tinh, việc lớn trong ngày này đều thịnh vượng, sự nghiệp hanh thông
Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Nguyệt Tài, Thiên Mã – Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, mở kho, xuất hành, giao dịch, ký kết, mua bán
Tiết khí: Vũ Thủy
Thập nhị trực: Trực định – Tốt cho cầu tài, ký kết hợp đồng
Giờ hoàng đạo khai trương: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)
Giờ hắc đạo khai trương: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Hướng mở khai trương: Hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng Bắc đón Tài Thần
Tuổi hợp ngày 24/02/2024: Dần, Tuất
Tuổi khắc ngày 24/02/2024: Bính Tý, Giáp Tý
3.6 Thứ tư, ngày 28/02/2024
Ngày âm lịch: 19/01/2024 âm lịch, tức ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Sâm – Sao tốt thuộc Thủy tinh, khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, buôn bán phát lộc
Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên Đức Hợp, Thiên hỷ – Tốt cho mọi việc
Tiết khí: Vũ Thủy
Thập nhị trực: Trực thành – Tốt cho xuất hành, khai trương
Giờ hoàng đạo khai trương: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
Giờ hắc đạo khai trương: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)
Hướng mở khai trương: Hướng Nam đón Hỷ Thần – hướng Tây đón Tài Thần
Tuổi hợp ngày 28/02/2024: Dần, Ngọ
Tuổi khắc ngày 28/02/2024: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
3.7 Thứ năm, ngày 29/02/2024
Ngày âm lịch: 20/01/2024 âm lịch, tức ngày Quý Hợi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Tỉnh– Sao tốt thuộc Mộc tinh, tạo tác nhiều việc đều tốt, ngay cả khai trương
Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thánh Tâm, Mẫu Thương – Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, cầu phúc
Tiết khí: Vũ Thủy
Thập nhị trực: Trực thu – Thu hoạch tốt
Giờ hoàng đạo khai trương: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Giờ hắc đạo khai trương: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)
Hướng mở khai trương: Hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần
Tuổi hợp ngày 29/02/2024: Mão, Mùi
Tuổi khắc ngày 29/02/2024: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
>> Có thể bạn quan tâm: Màu sắc may mắn, hợp vượng khí 12 con giáp năm Giáp Thìn 2024
3.8 Thứ hai, ngày 04/03/2024
Ngày âm lịch: 24/01/2024 âm lịch, tức ngày Đinh Mão, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Trương– Sao tốt thuộc Nhật tinh, tạo tác, khởi công mọi việc đều tốt, ngay cả khai trương
Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên đức, Sát cống – Tốt cho mọi việc, có thể giải trừ được sao xấu
Tiết khí: Vũ Thủy
Thập nhị trực: Trực trừ – Tốt cho mọi việc
Giờ hoàng đạo khai trương: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Giờ hắc đạo khai trương: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Hướng mở khai trương: Hướng Nam đón Hỷ Thần – hướng Đông đón Tài Thần
Tuổi hợp ngày 04/03/2024: Mùi, Hợi
Tuổi khắc ngày 04/03/2024: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
3.9 Thứ tư, ngày 06/03/2024
Ngày âm lịch: 26/01/2024 âm lịch, tức ngày Kỷ Tị, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Chẩn Trương– Sao tốt thuộc Thủy tinh, khởi công mọi việc đều tốt lành
Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên phúc, Địa tài – Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc và khai trương
Tiết khí: Kinh Trập
Thập nhị trực: Trực Mãn – giai đoạn phát triển sung mãn của mọi vật
Giờ hoàng đạo khai trương: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Giờ hắc đạo khai trương: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)
Hướng mở khai trương: Hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Nam đón Tài Thần
Tuổi hợp ngày 06/03/2024: Sửu, Dậu
Tuổi khắc ngày 06/03/2024: Tân Hợi, Đinh Hợi
3.10 Thứ năm, ngày 07/03/2024
Ngày âm lịch: 24/01/2024 âm lịch, tức ngày Canh Ngọ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Giác – Sao tốt thuộc Mộc tinh, tạo tác, khởi công mọi việc đều vinh xương, tấn lộc
Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên mã, Nguyệt tài – Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, khai trương
Tiết khí: Kinh Trập
Thập nhị trực: Trực bình – Tốt cho mọi việc
Giờ hoàng đạo khai trương: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Giờ hắc đạo khai trương: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Hướng mở khai trương: Hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần
Tuổi hợp ngày 07/03/2024: Dần, Tuất
Tuổi khắc ngày 07/03/2024: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
>> Có thể bạn quan tâm: Chương trình khuyến mãi Tết, tri ân khách hàng năm 2024
4. Những điều kiêng kỵ khi mở cửa hàng đầu năm Giáp Thìn 2024
Những ngày đầu năm mới, dù là khai trương hay mở lại cửa hàng để kinh doanh thì các bạn cũng đều chú ý những điều sau:
- Không quét rác từ nhà ra ngoài, theo quan niệm xưa cho rằng việc này chính là động tác quét TÀI LỘC ra khỏi nhà.
- Không nên cho người “nặng vía” xông đất hay mở hàng vì sẽ mang lại vận xui
- Hạn chế không làm đổ vỡ ly, đồ thủy tinh vì sẽ mang lại sự phân ly, tiêu tán
- Hạn chế ngoảnh lưng ra bên ngoài, theo quan niệm xưa thì hành động này chính là quay lưng lại với khách hàng, Thổ Địa, Thổ Công.
Trên đây là thông tin về ngày tốt mở cửa hàng đầu năm mới cho chủ kinh doanh bán lại hoặc mới khởi nghiệp có thể tham khảo. Hãy chọn ngày giờ thật phù hợp để công việc làm ăn được diễn ra suôn sẻ, mượt mà trọn cả một năm nhé. Mặc dù đây là những yếu tố tâm linh nhưng chắc chắn sẽ mang lại ý nghĩa tinh thần hiệu quả, giúp vững vàng niềm tin cho các chủ kinh doanh. Sổ Bán Hàng hy vọng bài viết này sẽ mang lại thông tin hữu ích cho chủ kinh doanh, và kính chúc các bạn một năm mới an khang – thịnh vượng – vạn sự như ý.
>> Có thể bạn quan tâm:
Tử vi tuổi Tý 2024: Vận khí tốt, phát triển sung túc mọi phương diện
Tử vi tuổi Sửu 2024: Khởi sắc dù gặp không ít thử thách
Tử vi tuổi Dần 2024: Nỗ lực vượt qua khó khăn, thử thách
Tử vi tuổi Mẹo 2024: Bước khỏi năm tuổi, lại gặp phải hạn Thái Tuế
Tử vi tuổi Thìn 2024: Gặp trắc trở trong mọi phương diện cuộc sống
Tử vi tuổi Tỵ 2024: Nỗ lực là chìa khóa dẫn đến thành công
Tử vi tuổi Ngọ 2024: Tăng tốc vượt “Biển lớn”
Tử vi tuổi Mùi 2024: Sự nghiệp hanh thông, tài lộc rủng rỉnh
Tử vi tuổi Thân 2024: Sự nghiệp thăng hoa, sức khỏe bình an
Tử vi tuổi Dậu 2024: Chuyển mình lớn, nhiều may mắn tìm đến
Tử vi tuổi Tuất 2024: Gian nan, trắc trở mọi mặt
Tử vi tuổi Hợi 2024: Vận khí dựa vào “quyết định” của bản mệnh
*Thông tin bài viết chỉ mang tính chất tham khảo.